Cổng ngoài trời LoRaWAN
Đặc trưng
● Tuân thủ mạng LoRaWAN™
● Kênh: Lên đến 16 kênh đồng thời
● Hỗ trợ truyền dẫn ethernet và WIFI, 4G (Tùy chọn)
● Dựa trên hệ thống OpenWrt
● Kích thước nhỏ gọn:126*148*49 mm ±0,3 mm
● Gắn kết và cài đặt đơn giản
● Có sẵn các phiên bản EU868, US915, AS923,AU915Mhz,IN865MHz và CN470.
Thông tin đặt hàng
Không. | Mục | Sự mô tả |
1 | GWW-IU | 902-928MHz, Thích hợp cho Mỹ, Úc, Châu Á, Hàn Quốc, Nhật Bản, v.v. |
2 | GWW-FU | 863~870MHz, dành cho Châu Âu |
3 | GWW-EU | 470-510MHz, dành cho Trung Quốc |
4 | GWW-GU | 865-867MHz, cho Ấn Độ |
Sự chỉ rõ
Phần cứng: Liên lạc:
– CPU: MT7688AN − 10/100M Ethernet*1,
– Lõi: MIPS24KEc − Tốc độ WIFI 150M,hỗ trợ 802.11b/g/n
– Tần số:580MHz – Đèn báo LED
– RAM: DDR2, 128M – VPN an toàn, Không yêu cầu địa chỉ IP bên ngoài
– FLASH: SPI Flash 32M − Tương thích LoRaWAN™ (433~510MHz hoặc 863~928MHz , Tùy chọn)
Quyền lực cung cấp: − Độ nhạy LoRa™ -142,5dBm, tối đa 16 bộ giải mã LoRa™
– DC5V/2A − Hơn 10km trong LoS và 1~ 3km trong môi trường dày đặc
– Công suất tiêu thụ trung bình: 5WCHUNG THÔNG TIN: Bao vây: – Kích thước: 126*148*49mm
– Hợp kim – Nhiệt độ hoạt động: -40oC~+80oC
Cài đặt: − Nhiệt độ bảo quản: -40oC~+80oC
– Treo tường/ treo tường – Trọng lượng:0.875KG
4. Các nút và giao diện
Không. | Nút/giao diện | Sự mô tả |
1 | Nút nguồn | Có đèn led đỏ |
2 | Nút reset | Nhấn và giữ 5S để đặt lại thiết bị |
3 | khe cắm thẻ SIM | Lắp thẻ SIM 4G |
4 | DC TRONG 5V | Nguồn điện : 5V/2A,DC2.1 |
5 | cổng WAN/LAN | Backhaul thông qua Ethernet |
6 | Đầu nối ăng ten LoRa | Kết nối ăng-ten LoRa, loại SMA |
7 | Đầu nối anten WiFi | Kết nối ăng-ten WIFI 2.4G, loại SMA |
8 | 4Đầu nối Găng-ten | Kết nối anten 4G, loại SMA |